Tiếng Anh Lớp 4 Unit 1

Tiếng Anh Lớp 4 Unit 1

1. Read the following article on the magazine 4Teen website.

1. Read the following article on the magazine 4Teen website.

Tuần 7 - Tiếng Anh lớp 4 - Unit 5 lesson 1

Chủ quản: ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN

Địa chỉ: Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội

Điện thoại: (043)8724033, Fax: 38724618

Email: [email protected]

Địa chỉ: Tổ 11 P.Thượng Thanh, Long Biên TP. Hà Nội

Chịu trách nhiệm nội dung: Hiệu Trưởng -Nguyễn Thị Vân

Liên hệ: SĐT 043.8274863- Email: [email protected]

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Hi, Lucy. What are you doing? (Chào Lucy. Bạn đang làm gì đó?)

I’m making a hat for my birthday party. (Tôi đang làm 1 chiếc mũ cho bữa tiệc sinh nhật.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

Hỏi - đáp về sinh nhật của ai đó:

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?)

It's in + tháng. (Vào tháng ______.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in January. (Vào tháng một.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in February. (Vào tháng hai.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?)

It's in + tháng. (Vào tháng ______.)

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in January. (Vào tháng một.)

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in February. (Vào tháng hai.)

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

1. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)

B: It's in April. (Vào tháng tư.)

2. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)

B: It's in February. (Vào tháng hai.)

3. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)

B: It's in March. (Vào tháng ba.)

4. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)

B: It's in January. (Vào tháng một.)

A: My birthday's in January too. (Sinh nhật tớ cũng vào tháng một.)

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?)

It's in + tháng. (Vào tháng ______.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in February. (Vào tháng hai.)

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

Sinh nhật của tôi vào tháng Một.

Sinh nhật của tôi vào tháng Hai.